Máy sản xuất tấm cốp pha nhựa PP, cốp pha nhựa sử dụng rộng rãi trong xây dựng, chống nước tốt, không bị bám dính xi măng, thi công hiệu quả,…
Tổ hợp máy sản xuất tấm cốp pha nhựa:
- Máy hút liệu chân không
- Máy đùn trục vít đơn SJ-120/ SJ-75
- Hệ thống thay lưới thủy lực
- Khuôn đùn
- Máy làm lạnh định hình chân không
- Máy kéo thứ 1 (6 lô cuộn)
- Giá trượt làm mát
- Máy kéo thứ 2 (2 lô cuộn)
- Giá trượt làm mát
- Máy cắt mặt ngang
- Giá đỡ thành phẩm
Thông tin chung tổ hợp máy:
Chiều dài | mm | 25000-30000 |
Chiều cao tối đa | mm | 3000 |
Điện áp | V | 380 |
Tần số | Hz | 50 |
Chi tiết máy sản xuất tấm cốp pha nhựa:
1. Máy hút liệu chân không
Kí hiệu | — | ZJ400 | ZJ600 |
Áp suất tĩnh tối đa | Pa | 1300 | 1300 |
Lượng gió tối đa | m3/p | 2.8 | 2.8 |
Công suất động cơ | Kw | 1.1 | 1.5 |
Năng suất truyền tải | kg/h | 400kg/5m | 600kg/5m |
Năng suất truyền tải | kg/h | 200kg/10m | 300kg/10m |
Kí hiệu | — | ZJ1200 |
Áp suất tĩnh tối đa | Pa | 1600 |
Lượng gió tối đa | m3/p | 4.5 |
Công suất động cơ | Kw | 5.5 |
Năng suất truyền tải | kg/h | 1200kg/5m |
Năng suất truyền tải | kg/h | 600kg/10m |
2. Máy đùn nhựa trục vít đơn
Kí hiệu | — | SJ-75 | SJ-120 |
Đường kính trục vít | mm | 75 | 120 |
Tỷ lệ độ dài trục vít | mm | 33:1 | 33:1 |
Công suất gia nhiệt | kw | 22 | 60 |
Công suất động cơ | kw | 110 | 132 |
Năng suất | kg/h | 80-150 | 300-400 |
Máy biến tần | ABB |
Thiết bị điện | Schneider |
Bảng điều khiển nhiệt độ | Omron |
Chất liệu nòng, trục vít | 38CrMoAIA, xử lý thấm nitơ |
3. Hệ thống thay lưới thủy lực
Công suất động cơ | Kw | 3.0 |
Lượng bơm thủy lực | L/phút | 6.3 – 16 |
Hệ thống thủy lực | Mpa | 12 |
Dầu thủy lực | — | 46# |
4. Hệ thống bơm định lượng
Sản lượng | Kg/h | 100-500 |
Áp lực bơm định lượng | Mpa | 30 |
Cảm biến áp lực | Cái | 3 |
5. Khuôn đùn
Độ rộng của khuôn | mm | 1300 |
Độ rộng sản phẩm | mm | 900-1220 (có thể điều chỉnh) |
Độ dày sản phẩm | mm | 15 (có thể điều chỉnh) |
Chất liệu khuôn | — | 5CrNiMo |
6. Máy làm lạnh định hình chân không
Số lượng bàn định hình | — | 3 cặp |
Công suất động cơ | Kw | 0.55 (2 cái) |
Phương thức kẹp | — | Thủy lực |
Công suất bơm chân không | Kw | 4.0 (3 cái) |
Công suất di chuyển | Kw | 0.75 |
Dao cắt viền | Cái | 2 |
7. Máy kéo thứ nhất
Số lượng lô kéo | Tổ hợp | 6 |
Quy cách lô kéo | mm | 250 x 1500 |
Công suất động cơ | Kw | 5.5 |
Tốc độ kéo | m/p | 1-8 |
8. Giá trượt làm mát
Độ dài | mm | 4000 |
Kích thước con lăn | mm | 70 x 1220 |
Chất liệu | — | Nhôm xử lý oxy hóa |
9. Máy kéo thứ hai
Số lượng lô kéo | Tổ hợp | 2 |
Quy cách lô kéo | mm | 250 x 1500 |
Công suất động cơ | Kw | 3 |
Tốc độ kéo | m/p | 1-8 |
10. Máy cắt
Hình thức cắt | — | Cắt ngang |
Công suất động cơ | Kw | 0.75 |
Độ rộng cắt lớn nhất | mm | 1220 |
Độ dày cắt lớn nhất | mm | 20 |
11. Giá đỡ thành phẩm
Chất liệu | — | Thép không gỉ |
Kích thước | mm | 1.2 x 2.5 |
Sản phẩm tấm cốp pha nhựa
Ứng dụng tấm cốp pha nhựa
Video máy sản xuất tấm cốp pha
Liên hệ: 0961860189 Mr. Hưng