Máy sản xuất sàn nhựa gỗ composite, sàn nhựa gỗ composite ứng dụng trong trang trí nội ngoại thất ở tòa nhà, khách sạn…
Tổ hợp máy sản xuất sàn nhựa gỗ
- Máy đùn nhựa
- Khuôn đùn
- Máy làm lạnh định hình chân không
- Máy kéo
- Máy cắt
- Giá đỡ
Thông tin chung tổ hợp máy:
Chiều dài | mm | 18000 |
Chiều cao tối đa | mm | 2200 |
Điện áp | V | 380 |
Tần số | Hz | 50 |
Chi tiết thiết bị máy sản xuất
1. Máy đùn nhựa
Kí hiệu | — | SJSZ-65 | SJSZ-80 |
Tỷ lệ đường kính | mm | 65/132 | 80/156 |
Độ dài trục vít | mm | 1440 | 1800 |
Độ cao trung tâm | mm | 1000 | 1000 |
Công suất động cơ | kw | 37 | 55 |
Năng suất | kg/h | 250-300 | 320-400 |
2. Khuôn đùn
Qui cách khuôn | Theo yêu cầu <300mm |
Chất liệu khuôn | 40Cr |
Cách xử lý khuôn | Đánh bóng, mạ Cr cứng |
Chất liệu bộ định hình | Đúc đồng |
3. Máy làm lạnh định hình chân không
Chiều dài | mm | 6000 |
Độ dày | mm | 3.0 |
Chất liệu | — | Thép không gỉ |
Phương thức làm lạnh | — | Làm lạnh tuần hoàn |
Công suất bơm chân không | Kw | 2.2-5.5 (4 cái) |
Công suất bơm nước | Kw | 2.2-3.0 (2 cái) |
4. Máy kéo
Số lượng dây xích | 2 |
Chất liệu và hình dạng miếng kéo | Miếng cao su hình chữ V |
Phương thức điều chỉnh tốc độ máy kéo | Điều tốc biến tần ABB |
Phương thức kẹp chặt | Khí động nén chặt |
Tốc độ kéo | 0.3 -3.0 m/phút |
5. Máy cắt
Hình thức cắt | — | Cắt ngang |
Công suất động cơ | Kw | 0.75- 1.5 |
Tốc độ quay dao cắt | r/m | 1.000-2.000 |
Phương thức cắt | — | Tự động |
6. Giá đỡ thành phẩm
Chất liệu | — | A3 |
Chiều dài | mm | 4000 |
Phương thức nâng thả | Kw | Khí động |
Sản phẩm sàn nhựa gỗ
Ứng dụng sàn nhựa gỗ
Video sản xuất sàn nhựa gỗ
Để sản xuất sàn nhựa gỗ, ngoài máy sản xuất sàn ra còn cần thêm công đoạn tạo hạt nhựa gỗ.
Xem thêm:
Máy tạo hạt nhựa gỗ
Liên hệ: 0961860189 Mr. Hưng